Thực đơn
Tiếng Bangime Ngữ âmCác nguyên âm trong tiếng Bagime là /i ɪ e ɛ a ɔ o ʊ u/. Nguyên âm phân biệt về chiều dài và có thể mũi hóa.
Tiếng Bagime có những phụ âm sau:
m | n | ɲ | ŋ |
p | t | k | |
b | d | ɡ | |
s | ɕ | ||
l | j ɥ | w |
/b/ và /ɡ/ có thể trở thành lần lượt [ʋ] và [ɣ], tùy vào nguyên âm trước nó.
/s/ trở thành [ʃ] trước nguyên âm phi mở, /t/ và /j/ trở thành lần lượt [tʃ] và [ʒ] trước nguyên âm trước đóng. /j/ biến thành [dʒ] sau âm mũi.
Có ba thanh ở mora (âm tiết ngắn): cao, thấp và lên cao. Thêm nữa, âm tiết dài còn có thêm thanh xuống thấp. Và cũng có âm tiết mà không có thanh nào.
Thực đơn
Tiếng Bangime Ngữ âmLiên quan
Tiếng Tiếng Anh Tiếng Việt Tiếng Latinh Tiếng Nhật Tiếng Pháp Tiếng Hàn Quốc Tiếng Trung Quốc Tiếng Phạn Tiếng TháiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng Bangime http://25images.ish-lyon.cnrs.fr/player/player.php... http://www.rogerblench.info/Language/Isolates/Bang... http://www.rogerblench.info/Language/Isolates/Bang... http://hdl.handle.net/2022/18024 http://dogonlanguages.org/bangime.cfm //dx.doi.org/10.1016%2FS0262-4079(14)61070-8 http://glottolog.org/resource/languoid/id/bang1363 http://www.sil.org/iso639-3/documentation.asp?id=d... //www.worldcat.org/oclc/893980514 https://www.newscientist.com/article/mg22229710.70...